Đá nhân tạo gốc thạch anh PC112 – Những vì sao lấp lánh trong gian bếp
Đá nhân tạo gốc thạch anh PC112 với những hạt thạnh anh lấp lánh là lựa chọn hoàn hảo để mang đến một không gian bếp vừa ấm áp, vừa sang trọng.
Căn bếp không chỉ là nơi mẹ chế biến những món ăn ngon mà đó còn là nơi để các thành viên trong gia đình chia sẻ từng khoảnh khắc. Gian bếp phải vừa mang lại cảm giác ấm cúng, gần gũi, lại vừa tinh tế, sang trọng. Chính bởi vậy, mọi người thường đầu tư kỹ lưỡng cho việc thiết kế gian bếp. Với tone màu ghi nhẹ nhàng, nổi bật trên đó là những hạt thạch anh lấp lánh, đá nhân tạo PC112 được nhiều gia đình lựa chọn là đá nhân tạo làm mặt bếp, mặt bàn đảo, bàn ăn…
Những đặc tính nổi trội của Đá nhân tạo gốc thạch anh PC112
Không chỉ có vẻ đẹp ấn tượng, bàn bếp, bàn đảo, bàn ăn… làm từ đá thạch anh nhân tạo, Light Grey Galaxy PC112 còn có nhiều đặc tính nổi bật như:
Độ cứng cao, chống trầy xước tốt
Light Grey Galaxy PC112 với cốt liệu được làm từ hơn 90% bột thạch anh nên có độ cứng vượt trội, độ bền cao, chịu được áp lực mạnh và khó nứt vỡ. Với độ cứng chỉ đứng sau kim cương, đá nhân tạo Timestone sở hữu độ cứng hơn hẳn đá tự nhiên, đá nhân tạo thông thường. Chính nhờ cấu tạo vững chắc, vật liệu cũng có khả năng chống xước ưu việt và bền vững với thời gian.
Kết cấu đặc khít, chống thấm, kháng nước
Vì được ép chặt với nhau nên giữa các phân tử đá thạch anh không tồn tại những lỗ hổng, lỗ khí, giúp cho thành phẩm cuối cùng hoàn toàn đặc. Nhờ đó, đá PC112 có thể dùng trong môi trường có độ ẩm cao mà không lo bị ngấm nước dẫn tới bể, vỡ. Trong quá trình sử dụng Timestone cam kết về mang tới sản phẩm có khả năng chống ố, chống thấm nước, chống kháng khuẩn cực tốt.
Vệ sinh dễ dàng, nhanh chóng
Đá nhân tạo có thể được làm sạch dễ dàng bằng nước và khăn thông thường mà không tốn nhiều thời gian, công sức. Điều này lý giải vì sao vật liệu được đặc biệt yêu thích bởi những bà nội trợ. Chị em có thể tiết kiệm thời gian dọn dẹp để dành nhiều thời gian chăm sóc bản thân và gia đình.
An toàn cho sức khỏe
Đá nhân tạo PC112 đã được nhận chứng chỉ NSF – trung tâm hợp tác về an toàn thực phẩm và nước uống của tổ chức y tế thế giới (WHO). Bởi vậy, sản phẩm vô cùng an toàn cho sức khỏe trong quá trình sử dụng. Đặc biệt, bạn có thể trực tiếp sơ chế đồ ăn, nhào bột, thái thực phẩm… trên chính mặt đá.
Timestone Việt Nam – Công ty Phân phối, xuất khẩu đá nhân tạo gốc thạch anh PC112 lớn nhất miền Bắc
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp đá nhân tạo gốc thạch anh cao cấp nói chung và đá PC112 nói riêng thì Timestone Việt Nam chính là địa chỉ uy tín, cung cấp sản phẩm chất lượng.
Hiện nay, Timestone là công ty Phân phối, Xuất khẩu Đá Thạch Anh nhân tạo lớn nhất Miền Bắc. Với mong muốn mang đến cho khách hàng sản phẩm nội thất từ đá nhân tạo cao cấp, Timestone Việt Nam đã xây dựng thành công vị thế của mình trên thị trường Việt Nam với 6 ưu điểm nổi trội nhất:
- 7 năm hoạt động với 10.000 dự án được triển khai.
- Được yêu thích trên thị trường EU, Nhật, Anh Mỹ, Úc…
- Hơn 60 mẫu sản phẩm, đa dạng các dải màu và kiểu vân
- Xưởng sản xuất 1.000 m2 được trang bị công nghệ chế tác hiện đại.
- Thi công thần tốc, hoàn thiện sản phẩm trong vòng 48-72h
- Bảo hành sản phẩm tới 15 năm, bảo trì trọn đời
Liên hệ ngay với Timestone Việt Nam nếu bạn muốn sở hữu không gian bếp làm từ đá nhân tạo PC112 nói riêng và từ các mẫu đá nhân tạo gốc thạch anh nói chung nhé!
CÔNG TY CP TIMESTONE VIỆT NAM
- Địa chỉ: Số 44 Ba La, Phú La, Hà Đông, TP. Hà Nội
- Điện thoại: 024.6260.2840
- Hotline: 0982.008.191
- Email: kinhdoanh@timestone.vn
Thông số kỹ thuật đá nhân tạo gốc thạch anh PC112
Đặc tính | Phương pháp thử | Kết quả |
Tỷ trọng biểu kiến | EN 14617-1:2013 | 2.2-2.4 g/cm3 |
Độ hấp thụ nước (% Khối lượng) | EN 14617-1:2013 | ≤0.05 % |
Độ bền uốn | EN 14617-2:2016 | ≥40 Mpa |
TCVN 6415-4:2005 | ||
Khả năng chịu mài mòn sâu | EN 14617-4:2012 | ≤195 mm3 |
TCVN 6415-6:2005 | ||
Khả năng chống đông kết và tan chảy | EN 14617-5:2012 | Không thay đổi sau 25 chu kỳ |
Khả năng chịu sốc nhiệt | EN 14617-6:2012 | Không quan sát được thay đổi sau 20 chu kỳ |
Độ bền va đập | EN 14617-9:2005 | ≥3J |
Khả năng chịu hóa chất | EN 14617-10:2012 | Hạng C4 |
Hệ số giãn nở nhiệt | EN 14617-11:2005 | 29.9×10-6/°C |
Độ ổn định kích thước | EN 14617-12:2012 | Hạng A |
Kích thước và chất lượng bề mặt | EN 14617-16:2005 | Đạt chất lượng đánh bóng |
Độ cứng theo thang Mohs | TCVN 6415-18:2005 | 6.0-7.0 |
Độ kháng với fixing (Lỗ chốt) | EN 14617-8:2007 | 3070 N |
Độ kết dính ở điều kiện thường | EN 1348:2007 | 1.4 N/mm2 |
Độ dẫn nhiệt | EN 12664:2001 | 0.495 W/(m-K) |
Khả năng tìm thấy các chất độc hại | SGS In-House method | Không phát hiện các chất độc hại |
Khả năng chống trơn trượt | EN 14231:2003 | Đạt tiêu chuẩn với các thông số SRV “dry” : 83 và “wet”: 14 |